Hiển thị các bài đăng có nhãn dây cáp quang. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn dây cáp quang. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 2 tháng 9, 2014

Cách phân biệt converter quang singlemode và converter quang multimode

Nguồn: http://tltelecom.com.vn

 
Với khoảng cách giữa 2 điểm cần kết nối  nhỏ hơn 2km thì nên dùng cáp quang multimode, nếu khoảng cách lớn hơn 2km thì dùng cáp singlemode
 Hiện nay có hai loại cáp quang thông dụng là cáp quang singlemode và cáp quang multimode vì vậy cũng có 2 loại converter quang bộ chuyển đổi quang điện tương ứng với từng loại cáp quang này. Dùng cáp quang singlemode hay multimode điều đó phụ thuộc vào yêu cầu của thực tế, cụ thể ở đây là khoảng cách.
Với khoảng cách giữa 2 điểm cần kết nối  nhỏ hơn 2km thì nên dùng cáp quang multimode, nếu khoảng cách lớn hơn 2km thì dùng cáp singlemode

          Thiết bị / module truyền dẫn tín hiệu quang

  Transceiver = Transmitter + Receiver
  Chế độ hoạt động: Multimode/ Single mode
  Bước sóng: 850/ 1300/ 1550 nm
  Đầu nối (connector): SC/LC
  Công suất phát:
-          dBm (Decibel milliwatt) = 10 log (Power (mW) / 1 (mW))
-          0 dBm=1mW
 Độ nhạy thu:
-          Light required for receiver to operate correctly
có thể dùng thiết bị singlemode với cáp multimode hoặc dùng thiết bị multimode với cáp singlemode hay không?
  Dùng thiết bị singlemode với cáp multimode à  : OK
  Dùng thiêt bị multimode với cáp singlemode à No
Có thể dùng thiết bị quang singlemode với cáp quang multimode nhưng ngược lại thì không được nhé.

Hai thiết bị khác bước sóng có thể hoạt động với nhau ?

—  Multi mode: 850 nm
—  Single Mode:
1300 nm: 40 km
1550 nm: 80 km
*      Khác bước sóng:
1300 <-> 1310: OK
1300 <-> 1550: No

Công thức tính khoảng cách khi dùng thiết bị quang   

  Multi Mode
[(Công suất phát độ nhạy thu)  5(Safety Buffer) dBm]   ÷ suy hao dB/km = ____km
  Single Mode
[(Công suất phát độ nhạy thu)  9(Safety Buffer) dBm]   ÷ suy hao dB/km = ____ km
Suy hao trên cáp:
-           0.4 dB/km ở bước sóng 1310nm
-           0.25 dB/km ở bước sóng 1550nm
 Ví dụ: Cáp quang Single-mode
–      Công suất phát tối thiểu: -10 dBm
–     Độ nhạy thu tối thiểu: -33 dBm
–     Bước sóng λ=1310nm:
      => Suy hao tối đa = 0.4 dB/km
–     Safety Buffer= 9
Theo công thức: [-10 dBm (công suất phát tối thiểu) -33 dBm (đô nhạy thu tối thiểu)
 - 9(Safety Buffer) dBm] ÷ 0.4 dB/km(suy hao/km) =( -10dBm - (-33dBm) - 9dBm) ÷ 0.4dB/km = 35 (km)
Vậy thiết bị quang này chạy được khoảng cách tối đa là 35km.
Công ty Tuấn Linh chuyên phân phối thiết bị quang: converter quang, bộ chuyển đổi quang điện, modem quang, sfp module và các vật tư phụ kiện quang như: cáp quang, ODF, măng sông quang...
Với kinh nghiệm trên 6 năm cung cấp giải pháp và thiết bị viễn thông chuyên nghiệp cho các viễn thông tỉnh thành phố (VNPT tỉnh thành) và các khách hàng là các ngân hàng, khu công nghiệp, toà nhà văn phòng... nên chúng tôi luôn mang đến cho khách hàng những giải pháp tối ưu phù hợp với nhu cầu và kinh phí của khách hàng.

Thứ Tư, 27 tháng 8, 2014

Thông số sợi cáp quang

SẢN PHẨM: CÁP QUANG ĐƠN MODE CHÔN TRỰC TIẾP 4-144 SỢI

Ký hiệu: DBNM-SM-*C
Cấu trúc cáp: 96
Cáp quang đơn mode chôn trực tiếp 4-144 sợi

Đường kính trường mode tại bước sóng 1310 nm
9.2±0.4 mm
Đường kính trường mode tại bước sóng 1550 nm
10.4±0.5 mm
Chỉ số khúc xạ hiệu dụng Neff @ 1310 nm
1.4675
Chỉ số khúc xạ hiệu dụng Neff @ 1550 nm
1.4681
Tâm sai trường mode
 0.5 mm
Đường kính vỏ phản xạ
125 ±mm
Độ tròn không đều của vỏ phản xạ
 1%
Đường kính lớp vỏ sơ cấp
245 ± 5 mm
Bước sóng cắt (lCC)
 1260 nm
Biến dạng chiết suất khúc xạ của lõi
Dạng Bậc thang
Độ mở số
0.12
Hệ số suy hao tại bước sóng 1310 nm

 0.35 dB/Km
Hệ số suy hao tại bước sóng 1383 nm
 0.31 dB/Km
Hệ số suy hao tại bước sóng 1550 nm
 0.22 dB/Km
Hệ số suy hao tại bước sóng 1625 nm
 0.23 dB/Km
Hệ số tán sắc tại dải bước sóng 1285-1330 nm
 3.5 ps/nm.Km
Hệ số tán sắc tại bước sóng 1550 nm
 18 ps/nm.Km
Hệ số tán sắc tại bước sóng 1625 nm
 22 ps/nm.Km
Bước sóng tán sắc về không
1302-1321 nm
Khe tán sắc (So) tại bước sóng tán sắc về không
 0.089 ps/nm2.Km

Đặc tính kỹthuật của cáp:

Độ tăng suy hao đột biến
 0.1 dB
Số điểm tăng suy hao đột biến
≤ 5 điểm/Km
Chiều dài tối đa
6000 m
Bán kính cong nhỏ nhất khi lắp đặt
250 mm
Bán kính cong nhỏ nhất khi làm việc
220 mm
Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt
4000 N
Lực kéo lớn nhất khi làm việc
1800 N
Lực nén
2500 N/100 mm
Khả năng chịu va đập Với E=10N.m, r=150 mm
30 lần va đập
Khoảng nhiệt độ bảo quản
-30 ¸ +70 oC
Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt
  -5 ¸ +50 oC
Khoảng nhiệt độ làm việc
-30 ¸ +70 oC

Đánh dấutrên vỏ cáp
- Số mét cáp - Loại cáp - Ký hiệu cáp - Tên côngty - Năm sản xuất
            Ví dụ: XXXXX M - OFC – DBNM - SM *C- TFP CABLE - 2008
Các tiêuchuẩn tham khảo:
-         TCVN: TCN 68-160: 1996         -    ITU-T: G.652D
-         ITU-T: K.25                                   -    ITU-T: L.10
-         IEC: 60793                                  -    IEC: 60794
-         EN: 187000