Thứ Tư, 27 tháng 8, 2014

Thông số sợi cáp quang

SẢN PHẨM: CÁP QUANG ĐƠN MODE CHÔN TRỰC TIẾP 4-144 SỢI

Ký hiệu: DBNM-SM-*C
Cấu trúc cáp: 96
Cáp quang đơn mode chôn trực tiếp 4-144 sợi

Đường kính trường mode tại bước sóng 1310 nm
9.2±0.4 mm
Đường kính trường mode tại bước sóng 1550 nm
10.4±0.5 mm
Chỉ số khúc xạ hiệu dụng Neff @ 1310 nm
1.4675
Chỉ số khúc xạ hiệu dụng Neff @ 1550 nm
1.4681
Tâm sai trường mode
 0.5 mm
Đường kính vỏ phản xạ
125 ±mm
Độ tròn không đều của vỏ phản xạ
 1%
Đường kính lớp vỏ sơ cấp
245 ± 5 mm
Bước sóng cắt (lCC)
 1260 nm
Biến dạng chiết suất khúc xạ của lõi
Dạng Bậc thang
Độ mở số
0.12
Hệ số suy hao tại bước sóng 1310 nm

 0.35 dB/Km
Hệ số suy hao tại bước sóng 1383 nm
 0.31 dB/Km
Hệ số suy hao tại bước sóng 1550 nm
 0.22 dB/Km
Hệ số suy hao tại bước sóng 1625 nm
 0.23 dB/Km
Hệ số tán sắc tại dải bước sóng 1285-1330 nm
 3.5 ps/nm.Km
Hệ số tán sắc tại bước sóng 1550 nm
 18 ps/nm.Km
Hệ số tán sắc tại bước sóng 1625 nm
 22 ps/nm.Km
Bước sóng tán sắc về không
1302-1321 nm
Khe tán sắc (So) tại bước sóng tán sắc về không
 0.089 ps/nm2.Km

Đặc tính kỹthuật của cáp:

Độ tăng suy hao đột biến
 0.1 dB
Số điểm tăng suy hao đột biến
≤ 5 điểm/Km
Chiều dài tối đa
6000 m
Bán kính cong nhỏ nhất khi lắp đặt
250 mm
Bán kính cong nhỏ nhất khi làm việc
220 mm
Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt
4000 N
Lực kéo lớn nhất khi làm việc
1800 N
Lực nén
2500 N/100 mm
Khả năng chịu va đập Với E=10N.m, r=150 mm
30 lần va đập
Khoảng nhiệt độ bảo quản
-30 ¸ +70 oC
Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt
  -5 ¸ +50 oC
Khoảng nhiệt độ làm việc
-30 ¸ +70 oC

Đánh dấutrên vỏ cáp
- Số mét cáp - Loại cáp - Ký hiệu cáp - Tên côngty - Năm sản xuất
            Ví dụ: XXXXX M - OFC – DBNM - SM *C- TFP CABLE - 2008
Các tiêuchuẩn tham khảo:
-         TCVN: TCN 68-160: 1996         -    ITU-T: G.652D
-         ITU-T: K.25                                   -    ITU-T: L.10
-         IEC: 60793                                  -    IEC: 60794
-         EN: 187000

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét