Yamaha FZ150i:
FZ150i hướng tới nhóm khách hàng nam, trẻ tuổi, cá tính và có niềm đam mê với những chiếc xe côn tay.
Yamaha FZ150i được trang bị động cơ 4 thì, 4 van, xi-lanh đơn, dung tích 150cc, SOHC, làm mát bằng dung dịch, tích hợp công nghệ phun xăng điện tử, sản sinh công suất tối đa 16,6 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 14,5 Nm tại 7.500 vòng/phút.
Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với giá bán đề xuất 67,5 triệu đồng.
Yamaha FZ150i được trang bị động cơ 4 thì, 4 van, xi-lanh đơn, dung tích 150cc. |
Loại động cơ
|
4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 van, làm mát bằng dung dịch
|
Bố trí xi lanh
|
Xy lanh đơn
|
Dung tích xy lanh
|
150cc
|
Đường kính và hành trình piston
|
57x58.7mm
|
Tỷ số nén
|
10,5:1
|
Công suất tối đa
|
12,2 kW (16,6PS)/8,500 vòng/phút
|
Mô men cực đại
|
14,5 Nm (1,5 Kgf m)/7.500 vòng/phút
|
Hệ thống khởi động
|
Điện
|
Hệ thống bôi trơn
|
Cácte ướt
|
Dung tích dầu máy
|
1.15 lít
|
Dung tích bình xăng
|
12 L
|
Bộ chế hòa khí
|
Fuel injection ( Phun xăng tự động)
|
Hệ thống đánh lửa
|
TCI
|
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp
|
3,042 / 3,071
|
Hệ thống ly hợp
|
Đa đĩa, ly tâm loại ướt
|
Tỷ số truyền động
|
1st: 2,833 2nd: 1,875 3rd: 1,429 4th: 1,143 5th: 0,957
|
Kiểu hệ thống truyền lực
|
5 số
|
Kích thước xe:
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
|
2.010mm x 720mm x 1030mm
|
Độ cao yên xe
|
790mm
|
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
|
1.300mm
|
Trọng lượng khô / ướt
|
-/129kg
|
Độ cao gầm xe
|
165mm
|
Loại khung
|
Deltabox
|
Kích thước bánh trước / bánh sau
|
90/80 - 17M/C 46P/ 120/70-17M/C 58 (Lốp không săm)
|
Phanh trước
|
Đĩa thủy lực
|
Phanh sau
|
Đĩa thủy lực
|
Giảm xóc trước
|
Giảm chấn dầu, lò xo
|
Giảm xóc sau
|
Lò xo (Monocross)
|
Đèn trước
|
Halogen 12V 35W / 35W x 1
|
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét